We use cookies - they help us provide you with a better online experience.
By using our website you accept that we may store and access cookies on your device.

Những điều Hattrick không công bố. (II)

Tiếp theo "Những điều Hattrick không công bố"

Tiếp theo nhé :D

► Nếu bạn chơi 2 hoặc 3 cầu thủ ở các vị trí trung tâm (hậu vệ, tiền vệ, tiền đạo), tổng sức mạnh ở vị trí đó sẽ bị giảm như sau:

- 2 Hậu vệ trung tâm: -3.6%
- 3 Hậu vệ trung tâm: -10%

- 2 Tiền vệ trung tâm: -6.5%
- 3 Tiền vệ trung tâm: -17.5%

- 2 Tiền đạo: -5.5%
- 3 Tiền đạo: -13.5%

AOW/AIM Tactics level = [tổng kỹ năng chuyền bóng]/5 - 2

Tổng kỹ năng chuyền bóng của tất cả cầu thủ (trừ thủ môn):
30 - Yếu (Điểm chiến thuật)
35 - Trung bình
40 - Khá
45 - Giỏi
50 - Xuất sắc
55 - Vượt trội
60 - Kỳ diệu
65 - Phi thường
70 - Tuyệt vời
75 - Đẳng cấp quốc tế
80 - Siêu phàm
85 - Mê hoặc
90 - Ngoài hành tinh
95 - Huyền thoại
100 - Ma thuật
105 - Không tưởng
110 - Thần thánh

Possible spoiler. Click here to show


Hệ số thể lực = ((thể lực+6.5)/14)^0.6

Các tool thể lực:
(http://lizardopoli.altervista.org/staminia/)
(http://img854.imageshack.us/i/contributiontablestamin.png/)
(http://hattrick-romania.ro/procente-rezistenta.html)
(http://www.hattrickinfo.com/en/players/16).

Hệ số phong độ = ((phong độ-0.5)/7)^0.45

► Công thức tính số kỹ năng cầu thủ giảm mỗi tuần: [(Kỹ năng-14,85)^2]/1000 (không phân biệt độ tuổi, nếu trên 28 tuổi kỹ năng sẽ bị giảm hơn nữa )
(http://acandio.blogspot.com/2011/01/hattrick-cali-di-skill-parte-1-cali-da.html)

► Ảnh hưởng của kinh nghiệm (XP):

Công thức: Ảnh hưởng XP : =1+0,0716*(XP gốc-1)


Kinh nghiệm Đóng góp
Bất tài 0%
Thảm hại 5%
Tồi tệ 8.80%
Kém 11.30%
Yếu 13.40%
Trung bình 15.20%
Khá 16.80%
Giỏi 18.20%
Xuất sắc 19.60%
Vượt trội 20.90%
Kỳ diệu 22.10%
Phi thường 23.20%
Tuyệt vời 24.30%
Đẳng cấp quốc tế 25.30%
siêu phàm 26.30%
Mê hoặc 27.30%
Ngoài hành tinh 28.20%
Huyền thoại 29.10%
Ma thuật 30.00%
Không tưởng 30.8%
Thần thánh 31.60%

Điểm kinh nghiêm (1 cấp XP = 28 điểm):

Loại trận đấu Điểm XP
Giao hữu trong nước 0.1
Giao hữu quốc tế 0.2
Trận league 1
Trận cup 2
Trận đấu giao hữu U20/NT 2
Trận đấu loại trực tiếp 2
Trận đấu Hattrick Masters 5
Trận đấu bình thường của U20/NT 10
U20/NT World Cup bán kết, chung kết 20

ME mới có 15 cơ hội cơ bản trong một trận đấu:
- 5 cơ hội cho đội A. Nếu tuyến giữa đội A mạnh hơn đội B, có thể được thêm cơ hội. Nếu những cơ hội đó không được thêm, nó sẽ mất đi.
- 5 cơ hội cho đội B. Nếu tuyến giữa đội B yếuhơn đội A, có thể mất đi cơ hội. Tuy nhiên đội A không lấy được cơ hội đó.
- 5 cơ hội mở - Đội với tuyến giữa mạnh hơn sẽ có xác suất lớn để có những cơ hội này. Nếu đội A không lấy được cơ hội dạng này, đội B sẽ có xác suất lấy được, chứ không mất đi.
Không phải tất cà cơ hội đều được báo cáo trong trận đấu.

Ngoài 15 cơ hội bình thường, còn có những cơ hội đặc biệt (SE) để ghi bàn, Các quả phạt góc và phạt đền đều là cơ hội bình thường, phạt góc là cơ hội đặc biệt

VD: (253467325) - 18 cơ hội (15 bình thường and 3 SEs).

Sút xa Điểm chiến thuật= 1.66*SC + 0.55*SP - 7.6
SC = Trung bình kỹ năng ghi bàn tất cả cầu thủ trên sân
SP = Trung bình kỹ năng sút phạt tất cả cầu thủ sân

Chơi chiến thuật Sút xa sẽ bị giảm:
- Tuyến giữa: -5%
- Tấn công: -2,7%

Điểm chiến thuật sút xa - TOTAL:
2 Tồi tệ - 15 - 18.4
3 Kém - 18.5 - 20.3
4 Yếu - 20.4 - 23.0
5 Trung bình - 23.1 - 24.6
6 Khá - 24.7 - 25.9
7 Giỏi - 26 - 27.8
8 Xuất sắc - 27.9 - 29.4
9 Vượt trội - 29.5 - 31.1
10 Kỳ diệu - 31.2 - 33.1
11 Phi thường - 33.2 - 34.2
12 Tuyệt vời - 34.3 - 36.2
13 Đẳng cấp quốc tế - 36.3 - 37.8
14 Siêu phàm - 37.9 - 40.0
15 Mê hoặc - 40.1 - 42.1
16 Ngoài hành tinh - 42.2 - 43.9
17 Huyền thoại - 44 - 45.5
18 Ma thuật - 45.6 - ?
19 Không tưởng - 47.7
20 Thần thánh - ?

TOTAL = 3*avg(SC)+avg(SP)
avg(SC) = Trung bình kỹ năng ghi bàn của 10 cầu thủ trên sân
avg(SP) = Trung bình kỹ năng đá phạt của 10 cầu thủ trên sân

► Bảng so sánh sự tự tin đội bóng, theo số lượng chuyên viên tâm lý:
(http://imageshack.us/photo/my-images/834/confidencek.png/).

► Khi bạn mua một cầu thủ mới, trận đấu mà cầu thủ này chơi cho đội khác không được tính cho cập nhật huấn luyện, mặc dù phong độ và thể lực sẽ vẫn được cập nhật bình thường (với thể lực cầu thủ có thể khỏe mạnh hoặc chấn thương thối đa +1).

► Với những cú sút phạt trực tiếp chì có kỹ năng đá phạt và kinh nghiệm được cầu thủ đá phạt sử dụng. Vời những cú sút phạt gián tiếp, cầu thủ đá phạt sử dụng kỹ năng đá phạt, kinh nghiệm, thể lực và phong độ cho quả đá phạt đó. - (13923177.850)

Sức mạnh giảm khi toàn đội lui về phòng thủ trong trận đấu - (14695202.329):


Phút #lui về %Phòng thủ %Tấn công
1-5 6 112,87% 72,77%
6-10 30 112,58% 76,01%
11-15 70 112,34% 78,28%
16-20 87 111,13% 78,95%
21-25 145 109,48% 80,79%
26-30 177 108,06% 82,93%
31-35 224 107,95% 84,35%
36-40 231 106,74% 85,93%
41-45 129 105,57% 86,93%
46-50 119 106,92% 89,58%
51-55 185 104,53% 90,67%
56-60 162 104,09% 92,00%
61-65 141 102,89% 93,63%
66-70 208 102,14% 94,13%
71-75 192 101,83% 95,60%
76-80 218 101,07% 96,89%
81-85 219 100,63% 98,41%
86-90 116 100,46% 99,69%


► Xác suất 1 đội lui về phòng thủ khi có chênh lệch tỉ số - (14695202.194):


chênh lệch tỉ số. #được kiểm tra #lui về %
1 332.384 0 0%
2 212.245 42.339 20%
3 115.796 46.298 40%
4 48.772 29.392 60%
5 13.977 11.174 80%
6 2.016 2.016 100%


Điểm đá phạt:
Tấn công = 0.5*mAtt + 0.3*mSP + 0.09*SPshooter
Phòng thủ = 0.4*mDef + .3*mSP + 0.1*SPgk + 0.08*GKgk

mAtt: trung bình kỹ năng tấn công của cầu thủ trên sân
mDef: trung bình kỹ năng phòng thủ của cầu thủ trên sân
mSP: trung bình kỹ năng đá phạt của cầu thủ trên sân
SPshooter: kỹ năng đá phạt của cầu thủ đá phạt
SPgk: kỹ năng đá phạt của thủ môn
GKgk: kỹ năng chụp bóng của thủ môn
(http://croack.altervista.org/it/ric-cp-ind)

(còn tiếp)

2011-11-09 06:31:51, 1017 views

Link directly to this article (HT-ML, for the forum): [ArticleID=14232]

 
Server 071